Green olive
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất dị ứng ô liu xanh được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Fluocinonide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinonide.
Loại thuốc
Thuốc nhóm corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng kem dùng ngoài: 0,1% (30 g, 60 g, 120 g); 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 120 g).
- Dạng gel/thuốc mỡ dùng ngoài: 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 20 ml, 60 ml).
Vilaprisan
Xem chi tiết
Vilaprisan đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Leiomyoma và Thử nghiệm lâm sàng, Giai đoạn I.
AVI-4020
Xem chi tiết
AVI-4020 là một ứng cử viên thuốc chống trầm cảm neugene để điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh siêu vi West Nile cấp tính bị suy yếu thần kinh nghiêm trọng (bệnh thần kinh WNV).
Cholic Acid
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholic Acid
Loại thuốc
Dẫn chất acid mật.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 250 mg, 500 mg.
Capsaicin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capsaicin
Loại thuốc
Thuốc giảm đau, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem: 0,025% (45 g, 60 g); 0,075% (45 g, 60 g).
- Miếng dán qua da: 179mg.
Bordetella pertussis filamentous hemagglutinin antigen (formaldehyde inactivated)
Xem chi tiết
Bordetella pertussis filagous hemagglutinin antigen (formald bất hoạt) là một loại vắc-xin có chứa kháng nguyên ho gà ho gà bất hoạt được phân lập từ nuôi cấy bệnh ho gà Bordetella.
CI-1040
Xem chi tiết
CI-1040 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư phổi, ung thư vú, ung thư vú, ung thư tuyến tụy và ung thư đại trực tràng, trong số những người khác.
Agrostis stolonifera pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Agrostis stolonifera là phấn hoa của cây Agrostis stolonifera. Phấn hoa Agrostis stolonifera chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Calcium saccharate
Xem chi tiết
Dược phẩm viện trợ (chất ổn định)
Basimglurant
Xem chi tiết
Basimglurant đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu chẩn đoán và điều trị trầm cảm, Hội chứng mong manh X và Rối loạn trầm cảm chính.
Cefpodoxime
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefpodoxime (Cefpodoxim)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 100 mg, 200 mg
- Cốm pha hỗn dịch uống: 50 mg/5 mL (50 mL, 75 mL, 100 mL), 100 mg/5 mL (50 mL, 75 mL, 100 mL)
Carya cordiformis pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Carya cordiformis là phấn hoa của cây Carya cordiformis. Phấn hoa Carya cordiformis chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Sản phẩm liên quan







